-
Được đăng: 22 Tháng 11 2024
-
Lượt xem: 90
DANH SÁCH BÁO CÁO VIÊN PHÁP LUẬT CẤP TỈNH |
|||||
NĂM 2024 |
|||||
STT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Chức vụ, Đơn vị công tác |
Ghi chú |
SỞ TƯ PHÁP |
32 |
||||
1 |
Bùi Thị Thúy Bình |
11/9/1971 |
Nữ |
Giám đốc, Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình |
Quyết định số: 1326/QĐ-UBND |
2 |
Mai Ngọc Quý |
26/11/1975 |
Nam |
Phó Giám đốc STP |
Quyết định số: 2936/QĐ-UBND |
3 |
Nguyễn Văn Sáu |
19/01/1969 |
Nam |
Phó Giám đốc STP |
Quyết định số: 1326/QĐ-UBND |
4 |
Bùi Thị Minh Phượng |
14/4/1977 |
Nữ |
Trưởng phòng Phổ biến, giáo dục pháp luật, STP |
Quyết định số: 2381/QĐ-UBND |
5 |
Đặng Thị Thu Hường |
23/12/1985 |
Nữ |
Chánh Văn phòng, STP |
Quyết định số: 2381/QĐ-UBND |
6 |
Phạm Thị Thanh Hà |
20/7/1977 |
Nữ |
Trưởng phòng Xây dựng, kiểm tra và theo dõi thi hành pháp luật, STP |
Quyết định số: 1326/QĐ-UBND |
7 |
Lưu Văn Thường |
27/12/1977 |
Nam |
Chánh thanh tra, STP |
Quyết định số: 1326/QĐ-UBND |
8 |
Đinh Hữu Hạnh |
15/11/1975 |
Nam |
Trưởng phòng Hành chính – Bổ trợ Tư pháp, STP |
Quyết định số: 2381/QĐ-UBND |
9 |
Nguyễn Hương Giang |
29/01/1981 |
Nữ |
Phụ trách Giám đốc Trung tâm trợ giúp pháp lý, STP |
Quyết định số: 2381/QĐ-UBND |
10 |
Lê Thị Thanh Hà |
16/10/1979 |
Nữ |
Phó Trưởng phòng Phổ biến, giáo dục pháp luật, STP |
Quyết định số: 2381/QĐ-UBND |
11 |
Nhâm Thị Hoa Sen |
5/8/1982 |
Nữ |
Phó Trưởng phòng Hành chính – Bổ trợ tư pháp, STP |
Quyết định số: 2381/QĐ-UBND |
12 |
Bùi Ngọc Huấn |
23/11/1969 |
Nam |
Phó Trưởng phòng Xây dựng, kiểm tra và theo dõi thi hành pháp luật, STP |
Quyết định số: 1326/QĐ-UBND |
13 |
Bùi Quang Ngọc |
12/1/1970 |
Nam |
Phó Giám đốc Trung tâm trợ giúp pháp lý, STP |
Quyết định số: 2381/QĐ-UBND |
14 |
Hà Thị Linh |
5/1/1976 |
Nữ |
Giám đốc Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản, Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình |
Quyết định số: 1326/QĐ-UBND |
15 |
Hoàng Thị Thu Hà |
27/7/1984 |
Nữ |
Phó Chánh Thanh tra, Sở Tư pháp |
Quyết định số: 1983/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 |
16 |
Nguyễn Thu Hiền |
15/11/1986 |
Nữ |
Chuyên viên Văn phòng, STP |
Quyết định số: 2381/QĐ-UBND |
17 |
Vũ Thị Hường |
12/4/1979 |
Nam |
Chuyên viên phòng xây dựng, kiểm tra và theo dõi thi hành pháp luật, STP |
Quyết định số: 2381/QĐ-UBND |
19 |
Nguyễn Thị Thảo Anh |
4/10/1994 |
Nữ |
Chuyên viên Thanh tra Sở Tư pháp |
Quyết định số: 1928/QĐ-UBND |
20 |
Nguyễn Bích Hồng |
25/9/1984 |
Nữ |
Chuyên viên Văn phòng Sở Tư pháp |
Quyết định số: 1983/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 |
21 |
Nguyễn Bích Liên |
11/7/1972 |
Nữ |
Trung tâm TGPL Nhà nước, STP |
Quyết định số: 2381/QĐ-UBND |
22 |
Nguyễn Hữu Doan |
17/8/1978 |
Nam |
Trung tâm TGPL Nhà nước, STP |
Quyết định số: 2381/QĐ-UBND |
23 |
Nguyễn Đình Huy |
19/11/1977 |
Nam |
Trung tâm TGPL Nhà nước, STP |
Quyết định số: 2381/QĐ-UBND |
24 |
Nguyễn Thị Thu Trang |
22/10/1986 |
Nữ |
Trung tâm TGPL Nhà nước, STP |
Quyết định số: 2381/QĐ-UBND |
25 |
Nguyễn Thị Hồng Nhung |
18/02/1976 |
Nữ |
Trung tâm TGPL Nhà nước, STP |
Quyết định số: 2381/QĐ-UBND |
26 |
Vũ Đình Hùng |
5/7/1966 |
Nam |
Trung tâm TGPL Nhà nước, STP |
Quyết định số: 2381/QĐ-UBND |
27 |
Phùng Thị Thoa |
3/9/1982 |
Nữ |
Trung tâm TGPL Nhà nước, STP |
Quyết định số: 2381/QĐ-UBND |
28 |
Đàm Văn Vượng |
20/01/1982 |
Nam |
Trung tâm TGPL Nhà nước, STP |
Quyết định số: 2381/QĐ-UBND |
29 |
Bùi Văn Mạnh |
3/12/1991 |
Nam |
Trung tâm TGPL Nhà nước, STP |
Quyết định số: 2271/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 |
30 |
Đinh Thị Quyến |
1/26/1979 |
Nữ |
Trung tâm TGPL Nhà nước, STP |
Quyết định số: 2271/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 |
31 |
Bùi Thị Thiện |
5/6/1985 |
Nữ |
Trung tâm TGPL Nhà nước, STP |
Quyết định số: 2271/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 |
32 |
Đinh Thị Yên |
4/21/1989 |
Nữ |
Trung tâm TGPL Nhà nước, STP |
Quyết định số: 2271/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 |
33 |
Bùi Thị Vân |
5/27/1991 |
Nữ |
Trung tâm TGPL Nhà nước, STP |
Quyết định số: 2271/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 |
THANH TRA TỈNH |
19 |
||||
34 |
Nguyễn Văn Trường |
22/01/1964 |
Nam |
Chánh Thanh tra tỉnh |
Quyết định số: 2381/QĐ-UBND |
35 |
Phạm Tiến Dũng |
4/9/1977 |
Nam |
Phó Chánh Thanh tra tỉnh |
Quyết định số: 2936/QĐ-UBND |
36 |
Lê Huy Hoàng |
11/6/1968 |
Nam |
Phó Chánh Thanh tra tỉnh |
Quyết định số: 2381/QĐ-UBND |
37 |
Nguyễn Viết Long |
28/2/1971 |
Nam |
Trưởng phòng Giám sát, kiểm tra và xử lý sau thanh tra, Thanh tra tỉnh |
Quyết định số: 2936/QĐ-UBND |
38 |
Nguyễn Trọng Hóa |
5/10/1973 |
Nam |
Trưởng phòng Thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo 2, Thanh tra tỉnh |
Quyết định số: 2936/QĐ-UBND |
39 |
Lại Thị Tuyết Lan |
29/3/1973 |
Nữ |
Phó Chánh Thanh tra tỉnh |
Quyết định số: 2381/QĐ-UBND |
40 |
Nguyễn Viết Tâm |
7/2/1969 |
Nam |
Trưởng phòng thanh tra phòng, chống tham nhũng |
Quyết định số: 2381/QĐ-UBND |
41 |
Lê Kim Hùng |
24/02/1964 |
Nam |
Trưởng phòng Thanh tra, giải quyết khiếu nại tố cáo 3, Thanh tra tỉnh |
Quyết định số: 1326/QĐ-UBND |
42 |
Nguyễn Xuân Trường |
22/8/1984 |
Nam |
Phó Trưởng phòng Thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo 1, Thanh tra tỉnh |
Quyết định số: 1987/QĐ-UBND |
43 |
Khương Thị Yến |
23/4/1977 |
Nữ |
Phó Trưởng phòng phòng thanh tra phòng, chống tham nhũng |
Quyết định số: 1987/QĐ-UBND |
44 |
Quách Văn Thịnh |
1/1/1965 |
Nam |
Phó Trưởng phòng phòng thanh tra phòng, chống tham nhũng |
Quyết định số: 1987/QĐ-UBND |
45 |
Trần Mạnh Tuấn |
2/8/1981 |
Nam |
Phó Trưởng phòng Thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo 3, Thanh tra tỉnh |
Quyết định số: 1987/QĐ-UBND |
46 |
Nguyễn Thành Lương |
17/10/1979 |
Nam |
Phó chánh văn phòng |
Quyết định số: 1987/QĐ-UBND |
47 |
Nguyễn Thành Hưng |
22/7/1974 |
Nam |
Phó Trưởng phòng phòng Thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo 3 |
Quyết định số: 1987/QĐ-UBND |
48 |
Đinh Mạnh Hùng |
16/5/1984 |
Nam |
Phó Trưởng phòng phòng Thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo 3, Thanh tra tỉnh |
Quyết định số: 1987/QĐ-UBND |
49 |
Nguyễn Thị Tuyết Lan |
12/7/1971 |
Nữ |
Phó Trưởng phòng Thanh tra, phòng, chống tham nhũng, Thanh tra tỉnh |
Quyết định số: 1987/QĐ-UBND |
50 |
Nguyễn Thế Nam |
21/12/1973 |
Nam |
Chánh Văn phòng, Thanh tra tỉnh |
Quyết định số: 1987/QĐ-UBND |
51 |
Nguyễn Thị Thanh Hương |
15/01/1969 |
Nữ |
Phó Chánh Văn phòng, Thanh tra tỉnh |
Quyết định số: 1987/QĐ-UBND |
52 |
Nguyễn Hữu Đạt |
7/4/1970 |
Nam |
Phó chánh Thanh tra tỉnh |
Quyết định số: 2271/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 |
SỞ VĂN HÓA |
9 |
||||
53 |
Lưu Huy Linh |
19/3/1964 |
Nam |
Phó Giám đốc SVH |
Quyết định số: 2936/QĐ-UBND |
54 |
Bùi Kim Phúc |
1/9/1974 |
Nam |
Trưởng phòng Quản lý văn hóa, SVH |
Quyết định số: 2936/QĐ-UBND |
55 |
Nguyễn Mạnh Trưng |
27/9/1978 |
Nam |
Phó Giám đốc Thư viện tỉnh, SVH |
Quyết định số: 2936/QĐ-UBND |
56 |
Bùi Xuân Trường |
1/5/1971 |
Nam |
Phó Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Quyết định số: 1983/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 |
57 |
Nguyễn Mộng Long |
21/6/1966 |
Nam |
Hiệu Trưởng trường năng khiếu và huấn luyện, SVHTTDL |
Quyết định số: 1983/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 |
58 |
Đặng Tuấn Hùng |
5/4/1973 |
Nam |
Trưởng phòng Quản lý Du lịch, SVHTTDL |
Quyết định số: 1983/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 |
59 |
Nguyễn Thị Anh |
10/5/1970 |
Nữ |
Phó chánh văn phòng |
Quyết định số: 1983/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 |
60 |
Nguyễn Công Thành |
11/1/1968 |
Nam |
Trưởng Phòng Quản lý Thể dục thể thao |
Quyết định số: 2271/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 |
61 |
Hà Thị Hạnh |
12/30/1971 |
Nữ |
Phó Trưởng Phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Quyết định số: 2271/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 |
SỞ GIAO THÔNG |
10 |
||||
62 |
Vũ Xuân Đông |
15/8/1983 |
Nam |
Chánh Văn phòng, Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình |
Quyết định số: 1326/QĐ-UBND |
63 |
Nguyễn Tuấn Anh |
14/3/1975 |
Nam |
Trưởng phòng Pháp chế - An toàn, Sở Giao thông vận tải |
Quyết định số: 2381/QĐ-UBND |
64 |
Nguyễn Thanh Tân |
20/11/1982 |
Nam |
Phòng kế hoạch - tài chính |
Quyết định số: 2381/QĐ-UBND |
65 |
Dương Khánh Vũ |
6/9/1981 |
Nam |
Chuyên viên phòng Pháp chế - An toàn, Sở Giao thông vận tải Hòa Bình |
Quyết định số: 2381/QĐ-UBND |
66 |
Nguyễn Hùng Cường |
13/12/1984 |
Nam |
Chuyên viên đội Thanh tra số 2, Sở Giao thông vận tải Hòa Bình |
Quyết định số: 2381/QĐ-UBND |
67 |
Bùi Thị Hòa Bình |
26/6/1978 |
Nữ |
Phó Giám đốc Sở, Sở Giao thông vận tải |
Quyết định số: 2936/QĐ-UBND |
68 |
Hoàng Minh Tự |
27/5/1976 |
Nam |
Phó Chánh Thanh tra Sở, Sở Giao thông vận tải |
Quyết định số: 2936/QĐ-UBND |
69 |
Nguyễn Thị Thu Hằng |
11/8/1973 |
Nữ |
Đội trưởng Đội Thanh tra HCQT, Thanh tra,Sở Giao thông vận tải |
Quyết định số: 2936/QĐ-UBND |
70 |
Phan Thị Huệ |
16/8/1983 |
Nữ |
Phó Chánh Văn phòng, Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình |
Quyết định số: 2936/QĐ-UBND |
71 |
Phạm Văn Tư |
3/13/1978 |
Nam |
Phó Chánh Thanh tra Sở, Sở Giao thông vận tải |
Quyết định số: 2271/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 |
SỞ NÔNG NGHIỆP |
27 |
||||
72 |
Vũ Hồng Hiệp |
5/8/1974 |
Nam |
Phó chi cục trưởng, Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, SNN |
Quyết định số: 2381/QĐ-UBND |
73 |
Đỗ Đức Nhân |
18/3/1983 |
Nam |
Chuyên viên, Chi cục Chăn nuôi và Thú y, Sở Nông nghiệp và PTNT |
Quyết định số: 2381/QĐ-UBND |
74 |
Nguyễn Hồng Yến |
9/11/1972 |
Nam |
Chi cục trưởng Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, SNN |
Quyết định số: 2381/QĐ-UBND |
75 |
Nguyễn Hoài Thanh |
12/7/1979 |
Nam |
Phó phòng Tổng hợp và chế biến, TM nông sản, Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản,, SNN |
Quyết định số: 2381/QĐ-UBND |
76 |
Nguyễn Ngọc Hoàng |
23/10/1984 |
Nam |
Chuyên viên, Chi cục Thủy lợi, Sở Nông nghiệp và PTNT |
Quyết định số: 2381/QĐ-UBND |
77 |
Vũ Thị Thanh Huyền |
30/8/1980 |
Nữ |
Trưởng phòng Kế hoạch - Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT |
Quyết định số: 2936/QĐ-UBND |
78 |
Đinh Đại Quang |
29/12/1974 |
Nam |
Phó giám đốc Trung tâm giống cây trồng vật nuôi và Thủy sản, Sở Nông nghiệp và PTNT |
Quyết định số: 2936/QĐ-UBND |
79 |
Vũ Thị Anh Đào |
6/9/1979 |
Nữ |
Phó chi cục trưởng Chi cục trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Sở Nông nghiệp và PTNT |
Quyết định số: 2936/QĐ-UBND |
80 |
Trương Thanh Thủy |
1/3/1982 |
Nữ |
Phó chánh thanh tra, Sở Nông nghiệp và PTNT |
Quyết định số: 1983/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 |
81 |
Phạm Đình Tân |
30/5/1981 |
Nam |
Trưởng phòng Tổng hợp và chế biến thương mại nông sản, Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, SNN |
Quyết định số: 1983/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 |
82 |
Nguyễn Mạnh Hùng |
29/3/1983 |
Nam |
Phó trưởng phòng Tổng hợp và chế biến thương mại nông sản, Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, SNN |
Quyết định số: 1983/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 |
83 |
Nguyễn Thị Thương |
7/12/1989 |
Nữ |
Chuyên viên phòng Tổng hợp và chế biến thương mại nông sản, Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, SNN |
Quyết định số: 1983/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 |
84 |
Nguyễn Hồng Tuấn |
21/01/1971 |
Nam |
Chi Cục trưởng Chi cục PTNT, Sở NN&PTNT; Phó Chánh VP Điều phối NTM tỉnh |
Quyết định số: 1987/QĐ-UBND |
85 |
Hoàng Văn Tuân |
23/10/1976 |
Nam |
Phó Chi Cục trưởng Chi cục PTNT, Sở NN&PTNT; Phó Chánh VP Điều phối NTM tỉnh |
Quyết định số: 1987/QĐ-UBND |
86 |
Thân Thị Lan Anh |
12/7/1981 |
Nữ |
Chuyên viên – Chi cục Phát triển nông thôn, Sở NN&PTNT |
Quyết định số: 1987/QĐ-UBND |
87 |
Bùi Tiến Đức |
25/8/1985 |
Nam |
Chuyên viên – Chi cục Phát triển nông thôn, Sở NN&PTNT |
Quyết định số: 1987/QĐ-UBND |
88 |
Nguyễn Hữu Hiệu |
22/11/1981 |
Nam |
Phó chi cục trưởng Chi cục Phát triển nông thôn |
Quyết định số: 1987/QĐ-UBND |
89 |
Đỗ Thị Thắm |
31/12/1979 |
Nữ |
Chuyên viên – Chi cục Phát triển nông thôn, Sở NN&PTNT |
Quyết định số: 1987/QĐ-UBND |
90 |
Nguyễn Như Hoa |
1/8/1984 |
Nữ |
Chuyên viên – Chi cục Phát triển nông thôn, Sở NN&PTNT |
Quyết định số: 1987/QĐ-UBND |
91 |
Nguyễn Văn Tuấn |
6/14/1973 |
Nam |
Phó chi cục trưởng Chi cục Chăn nuôi và Thú y, Sở Nông nghiệp và PTNT |
Quyết định số:2251/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 |
92 |
Nguyễn Xuân Nam |
10/21/1979 |
Nam |
Chuyên viên, Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Quyết định số:2251/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 |
93 |
Trần Tiến Trường |
10/18/1972 |
Nam |
Phó chi cục trưởng Chi cục Chăn nuôi và Thú y, Sở Nông nghiệp và PTNT |
Quyết định số: 2271/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 |
94 |
Trương Thanh Kiêm |
3/26/1976 |
Nam |
Chuyên viên Phòng Điều tra và xử lý vi phạm về lâm nghiệp, Chi cục Kiểm lâm, Sở Nông nghiệp và PTNT |
Quyết định số: 2271/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 |
95 |
Dương Quang Du |
1/12/1983 |
Nam |
Trạm trưởng Trạm Quản lý chất lượng liên vùng Kim Bôi, Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thủy sản |
Quyết định số: 2271/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 |
96 |
Nguyễn Lan Hương |
9/22/1982 |
Nữ |
Chuyên viên Phòng Tổng hợp và Chế biến thương mại nông sản, Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Quyết định số: 2271/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 |
97 |
Bùi Thu Trang |
8/12/1988 |
Nữ |
Chuyên viên Phòng Tổng hợp và Chế biến thương mại nông sản, Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Quyết định số: 2271/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 |
98 |
Vũ Tiến Cảnh |
1/10/1982 |
Nam |
Chuyên viên chính, Chi cục Thủy sản, |
Quyết định số: 2271/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
3 |
||||
99 |
Trần Thị Thu Nguyệt |
21/11/1980 |
Nữ |
Thanh tra viên, Sở Công thương tỉnh Hòa Bình |
Quyết định số: 1326/QĐ-UBND |
100 |
Phạm Trung Hân |
18/6/1971 |
Nam |
Trưởng phòng quản lý năng lượng |
Quyết định số: 1987/QĐ-UBND |
101 |
Phạm Thế Vũ |
6/4/1987 |
Nam |
Thanh tra viên, Chánh Thanh tra, Sở Công thương |
Quyết định số: 1987/QĐ-UBND |
SỞ THÔNG TIN TT |
5 |
||||
102 |
Nguyễn Quốc Luân |
29/01/1969 |
Nam |
Trưởng phòng Thông tin Báo chí xuất bản, STTTT |
Quyết định số: 1326/QĐ-UBND |
103 |
La Quang Hải |
19/10/1975 |
Nam |
Phó chánh thanh tra, STTTT |
Quyết định số: 2381/QĐ-UBND |
104 |
Trần Mai Phong |
6/25/1971 |
Trưởng phòng Bưu chính - Viễn thông, |
Quyết định số: 2271/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 |
|
105 |
Nguyễn Minh Thanh |
7/20/1981 |
Trưởng phòng Công nghệ thông tin, |
Quyết định số: 2271/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 |
|
106 |
Vi Văn Huân |
8/25/1977 |
Nam |
Chánh Thanh tra, Sở Thông tin và truyền thông |
Quyết định số: 2271/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 |
SỞ LAO ĐỘNG TBXH |
12 |
||||
107 |
Khuất Thị Thủy |
3/27/1980 |
Nữ |
Trưởng phòng Lao động - việc làm, |
Quyết định số: 2271/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 |
108 |
Bùi Thị Phương Giang |
11/23/1971 |
Nữ |
Phó trưởng phòng Lao động – việc làm, |
Quyết định số: 2271/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 |
109 |
Đỗ Bằng Giang |
20/10/1976 |
Nam |
Chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm, |
Quyết định số: 2271/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 |
110 |
Nguyễn Thị Thu Hà |
4/4/1987 |
Nữ |
Chuyên viên phòng Lao động – việc làm, |
Quyết định số: 2271/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 |
111 |
Đỗ Thị Huyền |
5/4/1992 |
Nữ |
Chuyên viên phòng Lao động – việc làm, |
Quyết định số: 2271/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 |
112 |
Đỗ Anh Chiến |
5/21/1972 |
Nam |
Trưởng phòng Bảo trợ xã hội, |
Quyết định số: 2271/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 |
113 |
Nguyễn Thị Hồng Minh |
10/31/1980 |
Nữ |
Phó trưởng phòng Bảo trợ xã hội, |
Quyết định số: 2271/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 |
114 |
Bùi Thị Thanh Hiền |
26/9/1982 |
Nữ |
Chuyên viên phòng Bảo trợ xã hội, |
Quyết định số: 2271/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 |
115 |
Hà Mạnh Thắng |
5/9/1983 |
Nam |
Chuyên viên phòng Bảo trợ xã hội, |
Quyết định số: 2271/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 |
116 |
Bùi Thị Thanh Loan |
9/27/1985 |
Nữ |
Chuyên viên phòng Bảo trợ xã hội, |
Quyết định số: 2271/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 |
117 |
Nguyễn Trọng Nam |
2/6/1979 |
Nam |
Trưởng phòng Bảo vệ chăm sóc trẻ em và Bình đẳng giới, Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
Quyết định số: 2271/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 |
118 |
Hoàng Tùng Lâm |
9/14/1988 |
Nam |
Chuyên viên Văn phòng, Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
Quyết định số: 2271/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 |
SỞ TÀI NGUYÊN & MÔI TRƯỜNG |
6 |
||||
119 |
Nguyễn Thị Hoa |
10/11/1981 |
Nữ |
Chi cục trưởng Chi cục Bảo vệ Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quyết định số: 1983/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 |
120 |
Nguyễn Thu Hà |
12/2/1985 |
Nữ |
Chi cục phó Chi cục Bảo vệ Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quyết định số: 1983/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 |
121 |
Phạm Thành Long |
2/6/1984 |
Nam |
Trưởng phòng Kiểm soát ô nhiễm và quản lý chất thải- Chi cục Bảo vệ Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quyết định số: 1983/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 |
122 |
Nguyễn Văn Hiền |
25/6/1981 |
Nam |
Chi cục phó Chi cục Quản lý Đất đai, Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quyết định số: 1983/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 |
123 |
Bùi Thái Thụy |
8/3/1991 |
Nam |
Chuyên viên Chi cục Quản lý Đất đai, Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quyết định số: 1983/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 |
124 |
Lê Thị Thu Hà |
2/13/1987 |
Nữ |
Chuyên viên phòng Tài nguyên nước và Khí tượng, Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Quyết định số:2251/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 |
SỞ Y TẾ |
5 |
||||
125 |
Lê Thanh Hà |
3/9/1965 |
Nam |
Trưởng phòng tôổ chức, sở Y tế |
Quyết định số: 1928/QĐ-UBND |
126 |
Nguyễn Ngọc Cường |
3/3/1977 |
Nam |
Phó Thanh tra viên Sở Y tế |
Quyết định số: 1928/QĐ-UBND |
127 |
Nguyễn Thị Thu Hiền |
2/3/1985 |
Nữ |
Phó Chi cục trưởng – Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình – Sở Y tế |
Quyết định số:2251/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 |
128 |
Nguyễn Thị Lan |
5/16/1981 |
Nữ |
Trưởng phòng Dân số phát triển – truyền thông giáo dục, Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình – Sở Y tế |
Quyết định số:2251/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 |
129 |
Quách Ninh Bách |
7/15/1991 |
Thanh tra viên, Thanh tra Sở Y tế |
Quyết định số: 2271/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 |
|
VPUBND TỈNH |
5 |
||||
130 |
Bùi Tiến Thành |
24/10/1982 |
Nam |
Trưởng phòng Tổng hợp ngoại vụ, Văn phòng UBND tỉnh |
Quyết định số: 1987/QĐ-UBND |
131 |
Hồ Thị Bạch Thắng |
27/11/1975 |
Nữ |
Phó Trưởng phòng hành chính tôt chức, Văn phòng UBND tỉnh |
Quyết định số: 1987/QĐ-UBND |
132 |
Nguyễn Thanh Tùng |
26/7/1978 |
Nam |
Chuyên viên phòng nội chính, văn xã, KSTTHC, Văn phòng UBND tỉnh |
Quyết định số: 1987/QĐ-UBND |
133 |
Bùi Huy Thành |
10/12/1979 |
Nam |
Phó Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công, Văn phòng UBND tỉnh |
Quyết định số: 2381/QĐ-UBND |
134 |
Nguyễn Thị Tố Nga |
13/5/1971 |
Nữ |
Phó Trưởng phòng nội chính - văn xã và Kiếm soát Thủ tục hành chính, Văn phòng UBND tỉnh |
Quyết định số: 2381/QĐ-UBND |
SỞ NỘI VỤ |
4 |
||||
135 |
Nguyễn Đình Tứ |
25/10/1976 |
Nam |
Phó Giám đốc Sở Nội vụ |
Quyết định số: 1983/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 |
136 |
Hà Thị Phương Thanh |
16/10/1983 |
Nữ |
Trưởng phòng Tổ chức biên chế, Sở Nội vụ |
Quyết định số: 1983/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 |
137 |
Ngô Xuân Thu |
12/11/1979 |
Nam |
Trưởng phòng Tôn giáo, Sở Nội vụ |
Quyết định số: 1983/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 |
138 |
Lý Thị Phượng |
10/19/1975 |
Nữ |
Phó Chánh Văn phòng Sở Nội vụ |
Quyết định số:2251/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|||||
139 |
Đinh Thị Hường |
3/20/1969 |
Nữ |
Phó Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
Quyết định số:2251/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 |
140 |
Nguyễn Đức Lương |
25/01/1965 |
Nam |
Phó Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
Quyết định số:2251/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 |
141 |
Nguyễn Quang Minh |
6/20/1971 |
Nam |
Phó Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
Quyết định số:2251/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 |
142 |
Ngô Thị Oanh |
6/16/1973 |
Nữ |
Chánh Văn phòng, Sở GD&ĐT |
Quyết định số: 1987/QĐ-UBND |
143 |
Nguyễn Văn Hiển |
2/15/1972 |
Nam |
Chánh Thanh tra, Sở GD&ĐT |
Quyết định số:2251/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 |
144 |
Nguyễn Vinh Quang |
7/20/1971 |
Nam |
Trưởng phòng Chính trị tư tưởng và GDTX, chuyên nghiệp, Sở GD&ĐT |
Quyết định số: 2381/QĐ-UBND |
145 |
Nguyễn Thị Minh |
5/19/1977 |
Nữ |
Trưởng phòng Kế hoạch tài chính, |
Quyết định số: 2271/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 |
146 |
Trần Văn An |
4/28/1975 |
Nam |
Trưởng phòng Tổ chức cán bộ, Sở GD&ĐT |
Quyết định số:2251/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 |
147 |
Bùi Văn Phong |
7/2/1980 |
Nam |
Trưởng phòng Quản lý chất lượng giáo dục, Sở GD&ĐT |
Quyết định số:2251/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 |
148 |
Trương Trung Yên |
6/24/1982 |
Nam |
Phó Chánh Văn phòng, Sở Giáo dục và Đào tạo |
Quyết định số: 2271/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 |
149 |
Phạm Trung Thành |
9/20/1982 |
Nam |
Phó Chánh Thanh tra, Sở Giáo dục và Đào tạo |
Quyết định số: 2271/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 |
150 |
Nguyễn Văn Hùng |
6/15/1979 |
Nam |
Chuyên viên Văn phòng, Sở GD&ĐT |
Quyết định số:2251/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 |
LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG TỈNH |
9 |
||||
151 |
Nguyễn Đức Thuận |
3/18/1980 |
Nam |
Phó Chủ tịch thường trực Liên đoàn Lao động tỉnh |
Quyết định số: 2271/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 |
152 |
Nguyễn Thị Thanh Vân |
6/19/1972 |
Nữ |
Phó Chủ tịch Liên đoàn Lao động tỉnh |
Quyết định số: 2271/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 |
153 |
Trần Phương Đông |
3/22/1976 |
Nam |
Trưởng Ban Tuyên giáo-Nữ công, |
Quyết định số: 2271/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 |
154 |
Lê Thị Thúy Hường |
1/13/1975 |
Nữ |
Trưởng Ban Tài chính, Liên đoàn Lao động tỉnh |
Quyết định số: 2271/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 |
155 |
Tống Đức Chiến |
11/18/1976 |
Nam |
Trưởng Ban Chính sách pháp luật |
Quyết định số: 2271/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 |
156 |
Ngô Thị Hằng Hải |
6/11/1972 |
Nữ |
Chánh Văn phòng, Liên đoàn Lao động tỉnh |
Quyết định số: 2271/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 |
157 |
Hoàng Minh Tuân |
12/4/1978 |
Nam |
Trưởng Ban Tổ chức - Kiểm tra, |
Quyết định số: 2271/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 |
158 |
Vương Văn Thanh |
6/8/1980 |
Nam |
Phó trưởng Ban Chính sách pháp |
Quyết định số: 2271/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 |
159 |
Đinh Quốc Huy |
3/6/1980 |
Nam |
Phó trưởng Ban Tổ chức-Kiểm tra, |
Quyết định số: 2271/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 |
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH |
2 |
||||
160 |
Đặng Thị Thu Hương |
23/12/1970 |
Nữ |
Trưởng phòng Chế độ, Bảo hiểm xã hội tỉnh |
Quyết định số: 1326/QĐ-UBND |
161 |
Nguyễn Văn Hải |
26/11/1966 |
Nam |
Trưởng phòng tổ chức cán bộ, Bảo hiểm xã hội tỉnh |
Quyết định số: 2936/QĐ-UBND |
CÔNG AN TỈNH |
20 |
||||
162 |
Vũ Cao Sơn |
1977 |
Nam |
Phó Giám đốc Công an tỉnh |
Quyết định số: 2936/QĐ-UBND |
163 |
Đặng Thanh Tùng |
1976 |
Nam |
Phó Trưởng phòng Tham mưu, Công an tỉnh |
Quyết định số: 2936/QĐ-UBND |
164 |
Nguyễn Trung Nhất |
1969 |
Nam |
Phó Trưởng phòng An ninh đối nội, Công an tỉnh |
Quyết định số: 2936/QĐ-UBND |
165 |
Bùi Văn Toàn |
1982 |
Nam |
Phó Trưởng phòng An ninh điều tra, Công an tỉnh |
Quyết định số: 2936/QĐ-UBND |
166 |
Nguyễn Văn Vận |
1976 |
Nam |
Phó Trưởng phòng Cảnh sát điều tra tội phạm về trật tự xã hội Công an tỉnh |
Quyết định số: 2936/QĐ-UBND |
167 |
Nguyễn Anh Đức |
1979 |
Nam |
Phó Trưởng phòng Cảnh sát điều tra tội phạm về môi trường, Công an tỉnh |
Quyết định số: 2936/QĐ-UBND |
168 |
Đinh Thị Thu Hằng |
1977 |
Nữ |
Phó Trưởng phòng CSGT, Công an tỉnh |
Quyết định số: 2936/QĐ-UBND |
169 |
Nguyễn Tiến Dũng |
1975 |
Nam |
Phó Trưởng phòng Cảnh sát Thi hành án hình sự và Hỗ trợ tư pháp, Công an tỉnh |
Quyết định số: 2936/QĐ-UBND |
170 |
Vũ Thanh Hiền |
1979 |
Nữ |
Phó Chánh Thanh tra Công an tỉnh |
Quyết định số: 2936/QĐ-UBND |
171 |
Lường Xuân Hùng |
1975 |
Nam |
Phó Trưởng phòng Công tác đảng và công tác chính trị, Công an tỉnh |
Quyết định số: 1928/QĐ-UBND |
172 |
Đinh Thị Thu Thủy |
1979 |
Nữ |
Phó Trưởng phòng Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội, Công an tỉnh |
Quyết định số: 1983/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 |
173 |
Nguyễn Thị Thanh Hòa |
1978 |
Nữ |
Phó Trưởng phòng An ninh mạng và Phòng, chống tội phạm sử dụng công nghệ cao, Công an tỉnh |
Quyết định số: 1983/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 |
174 |
Bùi Tiến Nam |
1980 |
Nam |
Phó Trưởng phòng Cảnh sát điều tra tội phạm về ma túy, Công an tỉnh |
Quyết định số: 1983/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 |
175 |
Trần Quốc Hoàn |
1980 |
Nam |
Phó Trưởng Phòng Cảnh sát điều tra tội phạm về tham nhũng, kinh tế và buôn lậu, Công an tỉnh |
Quyết định số: 1983/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 |
176 |
Bùi Vĩnh Lộc |
1980 |
Nam |
Phó Trưởng Phòng Cảnh sát Phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ, Công an tỉnh |
Quyết định số: 1983/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 |
177 |
Nguyễn Thị Thu Hà |
7/3/1978 |
Nam |
Phó Trưởng Phòng Quản lý xuất, nhập cảnh, Công An tỉnh |
Quyết định số: 2271/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 |
178 |
Nguyễn Thị Thu |
8/9/1980 |
Nam |
Phó Chánh Văn phòng Cơ quan Cảnh sát điều tra, Công An tỉnh |
Quyết định số: 2271/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 |
179 |
Vì Thế Dũng |
1/21/1979 |
Nam |
Phó Trưởng Phòng An ninh kinh tế, Công An tỉnh |
Quyết định số: 2271/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 |
180 |
Bùi Việt Hùng |
10/7/1974 |
Nam |
Phó Trưởng phòng, Phòng An ninh mạng và PCTP công nghệ cao, Công An tỉnh |
Quyết định số: 2271/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 |
181 |
Lưu Mạnh Hà |
7/16/1975 |
Nam |
Phó Trưởng Phòng An ninh chính trị nội bộ, Công An tỉnh |
Quyết định số: 2271/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 |
CÁC SỞ, NGÀNH KHÁC |
35 |
||||
182 |
Nguyễn Thị Ngân |
24/10/1984 |
Nữ |
Chuyên viên Văn phòng, Sở Xây dựng |
Quyết định số: 2936/QĐ-UBND |
183 |
Bùi Văn Nhạt |
20/9/1964 |
Nam |
Phó Chánh Thanh tra, SKHĐT |
Quyết định số: 1326/QĐ-UBND |
184 |
Nguyễn Tiến Điệp |
8/5/1982 |
Nam |
Chuyên viên Thanh tra, Sở Ngoại vụ |
Quyết định số: 2381/QĐ-UBND |
185 |
Hoàng Quang Giáp |
19/7/1984 |
Nam |
Chánh Thanh tra Ban Dân tộc tỉnh |
Quyết định số: 1987/QĐ-UBND |
186 |
Đỗ Duy Sâm |
3/1/1975 |
Nam |
Trưởng phòng Chính sách dân tộc Ban Dân tộc |
Quyết định số 1345/QĐ-UBND |
187 |
Hoàng Việt Hùng |
4/10/1977 |
Nam |
Phó Chánh văn phòng, Sở Khoa học và Công nghệ |
Quyết định số: 2936/QĐ-UBND |
188 |
Đặng Văn Hải |
22/12/1969 |
Nam |
Giám đốc nhà khách colami |
Quyết định số: 1326/QĐ-UBND |
189 |
Đinh Thế Hệ |
7/12/1963 |
Nam |
Phó Viện trưởng, Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Hòa Bình |
Quyết định số: 1326/QĐ-UBND |
190 |
Bùi Thị Thanh Huyền |
27/5/1988 |
Nữ |
Chuyên viên Văn phòng Kho bạc nhà nước tỉnh Hòa Bình |
Quyết định số: 1928/QĐ-UBND |
191 |
Nguyễn Thị Hương Nga |
19/4/1975 |
Nữ |
phó cục trưởng cục thuế tỉnh |
Quyết định số: 2936/QĐ-UBND |
192 |
Quách Văn Quang |
4/1/1974 |
Nam |
Trưởng ban Tuyên huấn, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Hòa Bình |
Quyết định số: 1326/QĐ-UBND |
193 |
Phan Thị Thu Hằng |
11/9/1970 |
Nữ |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư - BQL các khu công nghiệp tỉnh |
Quyết định số: 1604/QĐ-UBND |
194 |
Vũ Thị Lan Hương |
10/8/1967 |
Nữ |
Trưởng phòng Tổng hợp, Nhân sự và Kiểm soát nội bộ - Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Hòa Bình |
Quyết định số: 1928/QĐ-UBND |
195 |
Nguyễn Minh Tiến |
3/10/1973 |
Nam |
văn phòng ủy ban nhân dân tỉnh |
Quyết định số:2251/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 |
196 |
Bùi Thị Thu Hằng |
8/15/1980 |
Trưởng phòng thực hành quyền công tố, kiểm sát điều tra, kiểm sát xét xử sơ thẩm án hình sự về an ninh, ma túy, kinh tế và tham nhũng chức vụ (phòng 1), Viện kiểm sát nhân dân tỉnh |
Quyết định số:2251/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 |
|
197 |
Nguyễn Hồng Đăng |
4/18/1974 |
Trưởng phòng thực hành quyền công tố, kiểm sát điều tra, kiểm sát xét xử án hình sự sơ thẩm về trật tự xã hội (phòng 2), |
Quyết định số:2251/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 |
|
198 |
Mai Thị Thủy |
5/17/1972 |
Trưởng phòng kiểm sát việc tạm giữ, tạm giam và thi hành án (phòng 8), Viện kiểm sát nhân dân tỉnh |
Quyết định số:2251/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 |
|
199 |
Nguyễn Thị Phượng |
7/7/1972 |
Trưởng phòng kiểm sát giải quyết các vụ, việc dân sự, vụ án hành chính và những việc khác theo quy định pháp luật (phòng 9), Viện kiểm sát nhân dân tỉnh |
Quyết định số:2251/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 |
|
ĐOÀN THỂ TỈNH |
10 |
||||
200 |
Quách Thanh Hải |
11/6/1969 |
Nam |
Phó Trưởng ban Pháp chế, Hội đồng nhân dân tỉnh |
Quyết định số: 2936/QĐ-UBND |
201 |
Đinh Kim Mười |
12/8/1959 |
Nam |
Phó trưởng Ban Thường trực, Hội người cao tuổi tỉnh Hòa Bình |
Quyết định số: 1326/QĐ-UBND |
202 |
Vũ Kim Sản |
19/9/1965 |
Nam |
Phó Chủ tịch, Hội Đông y tỉnh Hòa Bình |
Quyết định số: 1326/QĐ-UBND |
203 |
Nguyễn Thanh Tùng |
10/6/1974 |
Nam |
Trưởng ban Công tác xã hội, Hội chữ thập đỏ tỉnh Hòa Bình |
Quyết định số: 1326/QĐ-UBND |
204 |
Nguyễn Xuân Tùng |
13/7/1972 |
Nam |
UVTT, Trưởng Ban Dân chủ - Pháp luật, Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh |
Quyết định số: 2936/QĐ-UBND |
205 |
Hà Thị Bình |
27/01/1973 |
Nữ |
Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
Quyết định số: 1987/QĐ-UBND |
206 |
Quách Minh An |
11/9/1993 |
Nam |
Tỉnh đoàn Hòa Bình |
Quyết định số: 2936/QĐ-UBND |
207 |
Cao Quang Huy |
6/11/1959 |
Nam |
Trưởng Ban Tuyên giáo, Hội Cựu chiến binh tỉnh |
Quyết định số: 1987/QĐ-UBND |
208 |
Lê Văn Thạch |
4/7/1972 |
Nam |
Phó Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh |
Quyết định số: 1987/QĐ-UBND |
209 |
Cấn Thị Thu Hằng |
14/7/1975 |
Nữ |
Trưởng ban Tổ chức - Kiểm tra, Hội Nông dân tỉnh |
Quyết định số: 1987/QĐ-UBND |
210 |
Chu Văn Thắng |
7/8/1971 |
Nam |
Trưởng Ban quản lý các khu công nghiệp |
Quyết định số: 2271/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 |
211 |
Trương huyền My |
10/14/1994 |
Nữ |
Chuyên viên phòng Quản lý quy hoạch, xây dựng và môi trường, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
Quyết định số: 2271/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 |
212 |
Trần Mỹ Sơn |
9/22/1969 |
Trưởng Phòng kiểm sát giải quyết các vụ, việc dân sự, Vụ án hành chính và những việc khác theo quy định của pháp luật (phòng 9), Viện kiểm sát nhân dân tỉnh |
Quyết định số: 2271/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 |
|
213 |
Nguyễn Thị Thùy Linh |
9/21/1990 |
Nữ |
Giảng viên khoa NN và PL, |
Quyết định số: 2271/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 |
214 |
Nguyễn Thị Hương Nga |
4/19/1975 |
Nữ |
Chuyên viên chính, |
Quyết định số: 2271/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 |
215 |
Phạm Ngọc An |
3/10/1976 |
Chuyên viên chính, Trưởng phòng nghiệp vụ - dự toán - pháp chế, Cục thuế tỉnh Hòa Binh |
Các tin khác
- BAN DÂN TỘC TỈNH HÒA BÌNH: Đẩy nhanh tiến độ thực hiện nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh năm 2024 (bao gồm cả nguồn vốn năm 2023 chưa giải ngân hết chuyển san - 11/11/2024 15:53
- Chính sách mới có hiệu lực từ tháng 9/2024 - 25/09/2024 01:51
- SỞ TƯ PHÁP TỈNH HÒA BÌNH: Tổ chức các lớp bồi dưỡng kỹ năng nghiệp vụ về công tác Tư pháp năm 2024 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình. - 02/08/2024 10:35
- Tờ gấp truyền thông nâng cao nhận thức, kiến thức về sử dụng mạng Internet thông minh, an toàn, có trách nhiệm - 27/05/2024 09:17
- Điểm mới cơ bản của Luật Căn cước - 16/05/2024 08:41